Trang chủ

Tư vấn Doanh nghiệp

Làm Đẹp

Bao bì

Chăm sóc thú cưng

Máy phát điện

Tôn lợp mái

Du lịch Hải Đăng

Liên hệ

Tin Mới
Friday, 26/04/2024 |

Tôn lạnh

0/5 (0 votes)

Tôn lạnh là một trong những dòng sản phẩm tôn lợp mái được sử dụng phổ biến hiện nay. Các sản phẩm tôn lạnh có chất lượng cực tốt, màu sắc và kích thước đa dạng phù hợp với mọi kiểu kiến trúc, công trình xây dựng ngày nay. 


Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng tôn lạnh mà chưa biết lựa chọn như thế nào? Bạn đang tìm hiểu về cách nhận biết và phân biệt tôn lạnh với các sản phẩm tôn khác như thế nào

1, Tôn lạnh là gì?

Tôn lạnh hay còn được gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (hợp kim) được sản xuất từ một lớp thép cán mỏng đã trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với các thành phần nhôm, kẽm và silicon theo tỉ lệ gồm: 55% Nhôm, 43,5% Kẽm và 1,5% silicon.


Qua kiểm nghiệm thực tế, với cấu tạo đặc trưng bởi lớp mạ hợp kim nhôm kẽm nên tôn lạnh có khả năng chống lại sự ăn mòn cực và rò rỉ cực tốt, độ bền của tôn lạnh có thể gấp 4 lần so với những loại tôn khác. Chính vì thế tôn lạnh là sản phẩm được ưu tiên chọn lựa cới các công trình ở các môi trường chịu nhiều tác động từ bên ngoài.

1.1 Cấu tạo tôn lạnh như thế nào?

Thành phần cấu tạo chính của tôn lạnh là thép. Trải qua quá trình sản xuất, tôn được mạ phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm để tăng độ bền và chất lượng sản phẩm. Theo các kiểm nghiệm thực tế cho thấy rằng tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.

Vì thế các sản phẩm tôn lạnh được nhiều người tin tưởng và lựa chọn khi có nhu cầu sử dụng tôn trong xây dựng hoặc các ứng dụng khác trong cuộc sống.

1.2 Kích thước tôn lạnh

Kích thước tôn lạnh có rất nhiều kích thước khác nhau, tùy vào nhu cầu sử dụng mà lựa chọn hoặc yêu cầu cắt phù hợp. Thông thường kích thước tôn lạnh là: chiều rộng dao động trong khoảng từ 0.9-1.070m (thành phẩm) và 0.85-1m (khổ hữu dụng). 

Một số loại tôn lạnh đặc biệt thì chiều rộng sẽ khoảng từ 1.2-1.6m (thành phẩm) và 1.170-1.55m (khổ hữu dụng). Chiều dài của tôn lạnh thường là 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo yêu cầu. Sau đây là các kích thước cụ thể của tôn lạnh hiện nay:

a) Tôn lạnh 5 sóng


Kích thước chuẩn tôn lạnh 5 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm, 
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 32mm.
  • Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
  • Trọng lượng tôn 5 sóng: 265kg/m – 5.06kg/m
  • Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

b) Tôn lạnh 9 sóng


Kích thước chuẩn tôn lạnh 9 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1070mm, khổ khả dụng 1000mm.
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 21mm.
  • Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
  • Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

c) Tôn lạnh 11 sóng

Kích thước chuẩn tôn lạnh 11 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm, 
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm.
  • Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
  • Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng

1.3 Độ dày tôn lạnh tốt nhất

Độ dày tôn lạnh cực đa dạng và phong phú để đáp ứng từng nhu cầu sử dụng của khách hàng, trong đó các độ dày phổ biến nhất của tôn lạnh là: 3dem, 3dem30, 3dem50, 3dem80, 4dem00, 4dem20, 4dem50, 4dem80, 5dem00, 6dem. Độ dày tôn lạnh được cho là an toàn và tốt nhất để lợp mái hiện nay là khoảng từ 3dem80 đến 5dem.

Zem (hay còn được gọi là dem) là thông số chỉ độ dày của tôn. 1 zem = 0,1 mm hay 1mm bằng 10 zem.

1.4 Màu sắc tôn lạnh phổ biến nhất

Tôn lạnh có tính thẩm mỹ cực cao, bề mặt tôn bóng sáng, màu sắc cực kỳ đa dạng, phù hợp với mọi lối kiến trúc và phong cách thiết kế của các công trình xây dựng hiện nay. Các màu sắc tôn lạnh phổ biến và yêu thích nhất hiện nay có thể kể đến như là: xanh ngọc, xanh da trời, vàng kem, nâu đỏ, xám….

1.5 Ứng dụng tôn lạnh

Với những đặc điểm ưu việt, tôn lạnh luôn là sản phẩm được nhiều khách hàng đánh giá cao và lựa chọn sử dụng. Trong đó một trong những ứng dụng phổ biến nhất là sử dụng để lợp mái cho mọi công trình xây dựng hiện nay từ: công ty, xí nghiệp, nhà máy, xưởng sản xuất cho đến nhà ở.


Khả năng hấp thụ nhiệt lượng ánh sáng cực thấp, giữ nhiệt tốt nên tôn lạnh còn được ứng dụng để làm vách ngăn trong gia đình hoặc trong một số lĩnh vực của cuộc sống.

2, Các thương hiệu tôn lạnh

Có rất nhiều thương hiệu tôn lạnh hot nhất hiện nay như: tôn lạnh hoa sen, tôn lạnh đông á, tôn lạnh phương nam, tôn lạnh việt nhật, tôn lạnh nam kim, tôn lạnh olympic, tôn lạnh đại thiên lộc, tôn lạnh blue scope…Để chọn lựa chọn thương hiệu phù hợp với nhu cầu của bạn tìm cùng tìm hiểu chi tiết các thương hiệu tôn lạnh bên dưới nhé


2.1 Tôn lạnh Hoa Sen

Thương hiệu tôn Hoa Sen là thương hiệu được nhiều người biết đến và lựa chọn sử dụng tôn khi có nhu cầu hiện nay. 

Tôn lạnh Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, thân thiện với môi trường. 

Tôn lạnh Hoa Sen có lớp bảo vệ Anti-finger giúp chống ố, chống oxy hóa, giữ được bề mặt sáng lâu, giảm bong tróc, trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán nên tuổi thọ của tôn lạnh hoa sen vô cùng cao.

Tiêu chuẩn chất lượng của tôn lạnh hoa sen

  • TC Mỹ: ASTM A792/A792M
  • TC Úc: AS 1397
  • TC Châu Âu: EN 10346

2.2 Tôn lạnh Đông Á

Đông Á là thương hiệu tôn luôn chú trong vào mặt đầu tư các thiết bị máy móc hiện đại và đạt tiêu chuẩn quốc tế để sản xuất ra những dòng sản phẩm tôn đông á luôn đảm bảo chất lượng và an toàn cho người sử dụng, đặc biệt là Tôn lạnh.

Các mẫu mã cũng như mã màu tôn lạnh Đông Á luôn luôn đa dạng và thu hút được lượng khách hàng sử dụng khá nhiều.

Thông số kỹ thuật tôn lạnh Đông Á:

  • Công suất thiết bị: 300,000 tấn / năm
  •  Công nghệ: NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
  • Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346
  •  Độ dày: 0.16 ÷ 1.5 mm
  •  Khổ rộng: 750÷1250mm
  • Trọng lượng cuộn: Max 10 tấn
  •  Đường kính trong: 508 mm
  •  Khả năng mạ: 30 ÷ 200 g/m2

Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Đông Á:

  • TC Nhật Bản: JIS G3321:2010
  • TC Châu Âu: BSEN 10346:2015
  • TC Úc: AS 1397:2011
  • TC Mỹ: ASTM A792-10 

2.3 Tôn lạnh Phương Nam

Tôn Phương Nam nhiều năm liền được người tiêu dùng bình chọn là Hàng Việt Nam chất lượng cao, đoạt cúp vàng Vietbuild về chất lượng sản phẩm ngành vật liệu xây dựng, trang trí nội thất hệ thống hộp lạnh và sản phẩm tiêu dùng khác.

  • Tiêu chuẩn chất lượng tôn Phương Nam
  • Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
  •  Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam - TCTMK.

Bảng kích thước và quy cách tôn lạnh Phương Nam (hình ảnh)

2.4 Tôn lạnh Việt Nhật

Tôn lạnh Việt Nhật SSSC được sản xuất trên dây chuyện công nghệ NOF hiện đại mạ nhúng nóng giống tôn Hoa Sen. 

Các dòng sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Có khả năng chống ăn mòn cực tốt, chống chọi được với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường thiên nhiên nên tôn lạnh Việt Nhật cũng là một dòng sản phẩm đáng để bạn cân nhắc và lựa chọn.

  • Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Việt Nhật:
  •  Theo tiêu chuẩn JIS G3321 của Nhật Bản
  • Tiêu chuẩn ASTM A792/A792M của Mỹ 
  • Tiêu chuẩn TCCS-03 của tôn Phương Nam

Bảng kích thước và quy cách tôn lạnh Phương Nam (hình ảnh)

2.5 Tôn lạnh Nam Kim

Tôn lạnh Nam Kim là một sản phẩm được thị trường khá ưu chuộng bởi giá cả vô cùng rẻ, chất lượng tốt, mẫu mã và kích thước đa dạng. Giá thành của Tôn lạnh Nam Kim tương đối rẻ hơn các thương hiệu khác như Hoa Sen, Đông Á….

Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Nam Kim:

  • Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật Bản
  • Theo tiêu chuẩn JIS G3321 của Nhật Bản
  • Theo tiêu chuẩn JIS G3312 của Nhật Bản
  • Theo tiêu chuẩn JIS G3322 của Nhật Bản
  • Tiêu chuẩn TCCS-03 Việt Nam

Bảng kích thước và quy cách tôn lạnh Nam Kim (hình ảnh)

2.6 Tôn lạnh Olympic

Là loại tôn được sản xuất theo quy trình công nghệ khép kín, đồng bộ hóa từ bước nhập nguyên liệu đầu vào cho đến thành phẩm chất lượng.

Mẫu mã, các dòng sản phẩm tôn lạnh Olympic rất đa dạng và phong phú, mỗi một loại sản phẩm đều có những tính năng riêng biệt phù hợp với đặc tính của từng công trình khác nhau. Chính vì thế tôn lạnh Olympic cũng được nhiều người quan tâm và lựa chọn.

Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Olympic:

  • Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G 3141
  • Tiêu chuẩn ASTM A792, A755 của Mỹ 

Bảng kích thước và quy cách tôn lạnh Olympic (hình ảnh)

2.7 Tôn lạnh Blue Scope

Lòng sản phẩm mới của hãng Bluescope thuộc dòng Tôn Zacs. Đây là loại tôn lạnh có độ bền cao lại có khả năng chống ăn mòn cực tốt nhờ áp dụng công nghệ sơn thế hệ mới (Công nghệ sơn thế hệ mới Gen 3)

Dòng tôn Zacs là một tôn mới nhưng chất lượng đảm bảo và cũng là một sự lựa chọn phù hợp cho bạn khi có nhu cầu nhé.

Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Blue Scope:

  • Đạt tiêu chuẩn Úc: AS 1365 có cường độ thép nền: G300 - G550 (3.000kg/m2 / 5.500kg/m2)
  •   Đạt tiêu chuẩn TCVN 7470 : 2005 - tương đương AS 1397
  • Đạt tiêu chuẩn TCVN 7471 : 2005 - tương đương AS 2728

3, Bảng giá tôn lạnh

Giá tôn lạnh có giá dao động từ 115.000 đ đén 255.000/m tùy thuộc vào độ dày và thương hiệu tôn.  Bảng giá tôn lạnh sẽ có nhiều chênh lệch và phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: loại tôn lạnh, màu sắc, thương hiệu, số lượng mua, thị trường tôn thép hiện tại…. 

BẢNG BÁO GIÁ TÔN
(Đo thực tế) Trọng lượng (Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
3 dem 80 3.25 115000
4 dem 3.35 195000
4 dem 30 3.65 205000
4 dem 50 4 215000
4 dem 80 4.25 235000
5 dem 4.45 237000
6 dem 5.4 245000


Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn lạnh mới nhất để tham khảo và có thêm thông tin lựa chọn. Để biết được bảng giá tôn lạnh chính xác nhất bạn vui lòng liên hệ trực tiếp công ty để được tư vấn và cập nhật bảng giá mới nhất nhé.   0911 677 799 – 0911 677 799 

4, Công ty tôn thép Nguyễn Thi

Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi chuyên cung cấp vật liệu xây dựng uy tín, chất lượng nhất tại khu vực Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Đặc biệt là có sẵn các loại máng xối tôn với đầy đủ chủng loại, mẫu mã, của các thương hiệu uy tín nhất hiện nay, đáp ứng được mọi nhu cầu của quý khách hàng.

Là đại lý trực tiếp từ các thương hiệu lớn, tôn thép Nguyễn Thi luôn nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc, các mẫu mã sản phẩm luôn có đầy đủ tại công ty, giúp khách hàng sẵn sàng lựa chọn ngay các loại máng xối tôn khi có nhu cầu sử dụng.

Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng giúp khách hàng hoàn toàn an tâm sử dụng đúng nhu cầu, đúng mục đích.

Đại Lý tôn thép Nguyễn Thi nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực Tp.HCM và có nhu cầu mua máng xối tôn cho mọi công trình thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá mới nhất nhé.

5.1 Quy trình tiếp nhận đơn hàng

Quy trình tiếp nhận đơn hàng của Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi gồm các bước như sau:

  • Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng về chất liệu, kích thước, kiểu dáng và màu sắc máng xối tôn phù hợp.
  • Nhận thông tin đơn hàng của khách: về mẫu mã cũng như số lượng máng xối tôn đặt mua, trao đổi địa chỉ nhận hàng. 
  • Báo giá sản phẩm máng xối tôn
  • Ký kết hợp đồng đối với các đơn hàng lớn. Thông thường đối với các đơn hàng nhỏ lẽ sẽ ký nhận biên bản giao nhận kèm biên lai thanh toán.
  • Tiến hành lấy hàng cho khách.
  • Bước cuối cùng là bàn giao sản phẩm đúng hạn sau khi khách hàng đã kiểm tra đủ số lượng máng xối tôn. Khách hàng sẽ tiến hành lấy sản phẩm và thanh toán phần chi phí còn lại như đã thỏa thuận trước đó.

5.2 Cam kết dịch vụ

Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết:

  • Tư vấn tận tình về kiểu dáng, màu sắc, các loại máng xối tôn phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho khách hàng mua với số lượng lớn hoặc đối tác lâu năm
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng

Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, công ty Tôn Thép Nguyễn Thi sẵn sàng phục vụ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi.

>> Các bạn xem thêm giá tôn lợp mái

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH THÉP NGUYỄN THI

  • Địa chỉ: +/ Văn Phòng 50 Ngô Chí Quốc, KP.2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức
  • Điện thoại: 0911 677 799 – 0911 677 799
  • Email: nguyenthicompany@gmail.com
  • Website: http://www.tonthepnguyenthi.com